Thuế suất thuế tài nguyên – Tư vấn kế toán Lawkey
Một trong những căn cứ tính thuế tài nguyên – thuế điều tiết thu nhập về hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên là thuế suất thuế tài nguyên. Dịch vụ kế toán thuế Lawkey xin gửi tới bạn đọc bảng thuế suất thuế tài nguyên sau đây:
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
I | Khoáng sản kim loại | |
1 | Sắt, măng-gan (mangan) | 7 – 20 |
2 | Ti-tan (titan) | 7 – 20 |
3 | Vàng | 9 – 25 |
4 | Đất hiếm | 12 – 25 |
5 | Bạch kim, bạc, thiếc | 7 – 25 |
6 | Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan) | 7 – 25 |
7 | Chì, kẽm, nhôm, bô-xit (bouxite), đồng, ni-ken (niken) | 7 – 25 |
8 | Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) | 7 – 25 |
9 | Khoảng sản kim loại khác | 5 – 25 |
II | Khoáng sản không kim loại | |
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 3 – 10 |
2 | Đá, trừ đá nung vôi và sản xuất xi măng, sỏi, cát, trừ cát làm thủy tinh | 5 – 15 |
3 | Đất làm gạch | 5 – 15 |
4 | Gờ – ra – nít (granite), sét chịu lửa | 7 – 20 |
5 | Đô – lô – mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | 7 – 20 |
6 | Cao lanh, mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật, cát làm thủy tinh | 7 – 15 |
7 | Pi-rít (pririte), phốt-pho-rít (phosphorite),đá nung vôi và sản xuất xi măng | 5 – 15 |
8 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | 3 – 10 |
9 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | 4 – 20 |
10 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | 6 – 20 |
11 | Than nâu, than mỡ | 6 – 20 |
12 | Than khác | 4 – 20 |
13 | Kim cương, ru – bi (rubi), sa-phia (saphire) | 16 – 30 |
14 | E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen | 16 – 30 |
15 | Adít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz) | 12 – 25 |
16 | Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite) | 12 – 25 |
17 | Khoáng sản khô ng kim loại khác | 4 – 25 |
III | Dầu thô | 6 – 40 |
IV | Khí thiên nhiên, khí than | 1 – 30 |
V | Sản phẩm của rừng thiên nhiên | |
1 | Gỗ nhóm I | 25 – 35 |
2 | Gỗ nhóm II | 20 – 30 |
3 | Gỗ nhóm III, IV | 15 – 20 |
4 | Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác | 10 – 15 |
5 | Cành, ngọn, gốc, rễ | 10 – 20 |
6 | Củi | 1 – 5 |
7 | Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô | 10 – 15 |
8 | Trầm hương, kỳ nam | 25 – 30 |
9 | Hồi, quế, sa nhân, thảo quả | 10 – 15 |
10 | Sản phẩm khác của rừng tự nhiên | 5 – 15 |
VI | Hải sản thiên nhiên | |
1 | Ngọc trai, bào ngư, hải sâm | 6 – 10 |
2 | Hải sản tự nhiên khác | 1 – 5 |
VII | Nước thiên nhiên | |
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | 8 – 10 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện | 2 – 5 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này | |
3.1 | Nước mặt | 1 – 3 |
3.2 | Nước dưới đất | 3 – 8 |
VIII | Yến sào thiên nhiên | 10 – 20 |
IX | Tài nguyên khác | 1 – 20 |
* Thuế suất cụ thể đối với dầu thô, khí thiên nhiên, khí than được xác định lũy tiến từng phần theo sản lượng dầu thô, khí thiên nhiên, khí than khai thác bình quân mỗi ngày.
Trên đây là bài viết về thuế suất thuế tài nguyên mới nhất. Ngoài vấn đề về thuế suất thuế tài nguyên bạn đọc quan tâm đến vấn đề khác vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH tư vấn LawKey Việt Nam
Phòng 1704 tầng 17 tòa B10B, Nguyễn Chánh, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (024) 665.65.366 Hotline: 0967.59.1128
Email: contact@lawkey.vn Facebook: LawKey
>>> Xem thêm: Căn cứ tính thuế tài nguyên